Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
刀斧 đao phủ
1
/1
刀斧
đao phủ
Từ điển trích dẫn
1. Dao và búa.
2. Nghề giết trâu bò.
3. Nghề thợ mộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dao và búa, đồ nghề của người đồ tể để giết trâu bò.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Tây giang nguyệt - Thu thu khởi nghĩa - 西江月—秋收起義
(
Mao Trạch Đông
)
•
Tiều phu - 樵夫
(
Tiêu Đức Tảo
)
•
Túc Tử Các sơn bắc thôn - 宿紫閣山北村
(
Bạch Cư Dị
)
Bình luận
0